- die Lust
- - {bent} khiếu, sở thích, xu hướng, khuynh hướng, cỏ ống, cỏ mần trầu, bãi cỏ - {delight} sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú, niềm khoái cảm - {desire} sự thèm muốn, sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao, vật mong muốn, vật ao ước, dục vọng, lời đề nghị, lời yêu cầu, lệnh - {inclination} inclining, sự nghiêng, sự cúi, dốc, độ nghiêng - {lust} - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định - {pleasure} niềm vui thích, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá, khoái lạc, hoan lạc, sự ăn chơi truỵ lạc, ý muốn, ý thích = die Lust [auf] {appetite [for]}+ = Lust haben {to be in a mood; to have a mind; to like}+ = Lust haben zu {to be inclined to}+ = Lust haben auf {to fancy}+ = keine Lust haben {to be in no mood}+ = beinahe Lust haben {to have half a mind}+ = große Lust haben zu {to have a good mind to}+ = zu etwas Lust haben {to be good for something}+ = ich hätte große Lust {my fingers itch}+ = Lust haben zu trinken {to feel like drinking}+ = wenig Lust dazu haben {not to be keen on it}+ = ich habe keine Lust dazu {I have no stomach for it}+ = er hatte keine Lust zu arbeiten {he did not feel like working}+ = mir ist die Lust dazu vergangen {I don't care any longer for it}+
Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch. 2015.